2500 Academic Vocabulary in IELTS – 2500 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành học thuật

Tổng hợp trọn bộ những từ vựng hay theo các chủ đề thông dụng trong bài thi IELTS mà có thể bạn chưa biết đã được đội ngũ học thuật IELTS Fighter chia sẻ chi tiết trong ebook này.

Review 2500 Academic Vocabulary in IELTS

Quyển này chia theo hai phần là các chủ đề hay gặp (khoảng 1000 từ) và 30 chủ đề chuyên ngành học thuật. Cụ thể như dưới đây.

Để nhận sách các bạn hãy click theo link trên Zalo CLICK HERE và thực hiện các bước theo hướng dẫn nhé.

Nếu bạn không có Zalo thì có thể đăng ký thông tin qua đây để chúng mình gửi email link ebook cho nha (kèm thêm 14 ebooks độc quyền khác): https://quatang.ielts-fighter.com/15sach

2500 từ vựng tiếng anh chuyên ngành

Các chủ đề cơ bản hay gặp

1. Day – week – month

2. Subjects

3. Marketing

4. Continents – oceans

5. Money

6. Nature

7. Countries

8. Languages

9. Verbs

10. Adjectives

11. Shapes

12. Color

13. Time

14. City

15. Health

16. Places

17. Homes

18. Rating – Qualities

19. Architecture – Buildings

20. Educations

21. Hobbies

22. Materials

23. Environment

24. Touring

25. Arts – Media

26. Sports

27. Equipment – tools

28. Work

29. Transportations

30. Orthers

activity /ækˈtɪvəti/ hoạt động
attitude /ˈætɪtuːd/ thái độ
blood pressure /ˈblʌd preʃər/ huyết áp
burger /ˈbɜːrɡər/ cái bánh kẹp
carriage /ˈkærɪdʒ/ sự điều khiển, sự thi hành
cattle /ˈkætl/ gia súc
chocolate /ˈtʃɔːklət/ sô-cô-la
circuit /ˈsɜːrkɪt/ cuộc tuần tra
city council /ˌsɪti ˈkaʊnsl/ hội đồng thành phố
commerce /ˈkɑːmɜːrs/ thương mại
compound /ˈkɑːmpaʊnd/ hợp chất
condition /kənˈdɪʃn/ điều kiện
creation /kriˈeɪʃn/ sự tạo thành
daily routine /ruːˈtiːn/ thời gian biểu
decision /dɪˈsɪʒn/ quyết định
democrat /ˈdeməkræt/ người theo chế độ dân chủ
demonstration /ˌdemənˈstreɪʃn/ sự biểu hiện, chứng minh
dialect /ˈdaɪəlekt/ phương ngữ
driving licence /ˈdraɪvɪŋ laɪsns/ bằng lái
encyclopedia /ɪnˌsaɪkləˈpiːdiə/ bách khoa toàn thư
entrance /ˈentrəns/ lối vào
evolution /ˌevəˈluːʃn/ sự tiến hoá
farewell /ˌferˈwel/ tạm biệt, chia tay
frequently updated /ˈfriːkwəntli ˌʌpˈdeɪt ɪd/ cập nhật thường xuyên
fundraising event /ˈfʌndreɪzɪŋ ɪˈvent/ sự kiện nhằm mục đích gây quỹ
gender /ˈdʒendər/ giới tính
government /ˈɡʌvərnmənt/ chính phủ
guarantee /ˌɡærənˈtiː/ sự bảo đảm
illiteracy /ɪˈlɪtərəsi/ nạn mù chữ
indigenous /ɪnˈdɪdʒənəs/ bản xứ
individual /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ cá nhân
liberal democracy /ˈlɪbərəl dɪˈmɑːkrəsi/ dân chủ tự do
libertarian /ˌlɪbərˈteriən/ người tự do chủ nghĩa
life expectancy /ˈlaɪf ɪkspektənsi/ tuổi thọ trung bình
literary /ˈlɪtəreri/ có tính chất văn học
lunar calendar /ˌluːnər ˈkælɪndər/ lịch âm
man-made /ˌmæn ˈmeɪd/ nhân tạo
narrative /ˈnærətɪv/ có tính chất tường thuật
nature conservation /ˈneɪtʃər ˌkɑːnsərˈveɪʃn/ sự bảo tồn thiên nhiên
opportunity /ˌɑːpərˈtuːnəti/ cơ hội
original inhabitant /əˈrɪdʒənl ɪnˈhæbɪtənt/ cư dân gốc
passport photo /ˈpæspɔːrt ˈfəʊtəʊ/ ảnh hộ chiếu
pedestrian safety /pəˈdestriən ˈseɪfti/ an toàn giao thông của người đi bộ
personal fulfillment /ˈpɜːrsənl fʊlˈfɪlmənt/ sự hoàn thành ước nguyện của chính mình
practice /ˈpræktɪs/ thực tiễn
private sector /ˌpraɪvət ˈsektər/ khu vực tư nhân
prize /praɪz/ giải thưởng
process /ˈprɑːses/ quá trình
proficiency /prəˈfɪʃnsi/ sự thành thạo
prototype /ˈprəʊtətaɪp/ nguyên mẫu
ramification /ˌræmɪfɪˈkeɪʃn/ sự phân nhánh
recipient /rɪˈsɪpiənt/ người nhận
recommend /ˌrekəˈmend/ khuyến khích, đề nghị
republican /rɪˈpʌblɪkən/ cộng hòa
revolution /ˌrevəˈluːʃn/ cuộc cách mạng
satellite /ˈsætəlaɪt/ vệ tinh
sewer system /ˈsuːər ˈsɪstəm/ hệ thống rác thải
state /steɪt/ tiểu bang
straight /streɪt/ thẳng
strike /straɪk/ đánh, đập
sufficient /səˈfɪʃnt/ đủ
supportive /səˈpɔːrtɪv/ có tính giúp đỡ, khuyến khích
traffic jam /ˈtræfɪk dʒæm/ sự ách tắc giao thông
ultrasound /ˈʌltrəsaʊnd/ siêu âm
umbrella /ʌmˈbrelə/ cái ô
variety /vəˈraɪəti/ sự đa dạng
video /ˈvɪdiəʊ/ video
waiting list /ˈweɪtɪŋ lɪst/ danh sách chờ
welfare /ˈwelfer/ phúc lợi
word of mouth /wɜːrd əv maʊθ/ truyền miệng

30 chủ đề tiếng Anh chuyên ngành học thuật

1. Kinh Tế (Economics)

2. Tài Chính Ngân Hàng (Finance – Banking)

3. Ngân Hàng (Banking)

4. Kế toán – kiểm toán (Accounting – audit)

5. Human Resources

6. Văn Học (Literature)

7. Giáo Dục (Education)

8. Chính Trị (Politics)

9. Sinh Học Biology

10. Khoa Học (Science)

11. Ngôn Ngữ học (Linguistics)

12. Khảo cổ học (Archaeology)

13. Nhân chủng học (Anthropology)

14. Triết Học (Philosophy)

15. Vật lý học Thiên Thể (Astrophysics)

16. Lịch sử (History)

17. Khoa học nhân văn (Humanities)

18. Nghệ Thuật (Art)

19. Cầm điểu học (Ornithology)

20. Luật (Law)

21. Vũ trụ học (Cosmology)

22. Tội phạm (Criminology)

23. Tâm Lý (Psychology)

24. Pháp Y (Forensics)

25. Hàng Không (Aviation)

26. Cơ khí (Engineering)

27. Khí tượng học (Meteorology)

28. Bảo Hiểm (Insurance)

29. Bất động sản (Real Estate)

30. Nông Nghiệp (Agriculture)

Trong đó 1500 từ vựng theo 30 chủ đề chuyên ngành đều có video đọc mẫu kèm theo nhé. Tài liệu bao gồm từ vựng, giải nghĩa, phiên âm cụ thể, bạn cũng có thể dựa theo để luyện tập.

Hệ thống từ vựng được chắt lọc theo 60 chủ đề hay gặp sẽ giúp bạn nâng cao vốn từ hơn mỗi ngày. Để học từ vựng hiệu quả, các bạn có thể tham khảo thêm một số cách ở bài viết IELTS Vocabulary – Từ vựng IELTS theo topic, phương pháp và tài liệu học tốt nhất. 

Học từ vựng có nhiều cách trong đó học theo chủ đề, ứng dụng để đặt câu là một cách khá được nhiều người chọn lựa. Với list danh sách từ vựng này, các bạn có thể luyện nhớ chay, sau đó áp dụng đặt các câu với cấu trúc cơ bản sử dụng các thì trong tiếng Anh để ghi nhớ lâu hơn.

Chúc bạn học tập hiệu quả với tài liệu này. Bên cạnh đó bạn có thể tham khảo thêm: Top 15 tài liệu từ vựng hay cho người mới bắt đầu

Chúc các bạn học tập hiệu quả.